Để mở một nhà máy, nhà xưởng sản xuất…thì thiết bị máy móc là không thể thiếu trong đó phải kể tới hệ thống khí nén – nguồn cung cấp khí nén duy trì hoạt động cho máy móc thiết bị đảm bảo năng suất, hiệu quả công việc. Chính vì vậy việc lắp đặt bộ thiết bị cho một hệ thống khí nén trong nhà máy cần đảm bảo về chất lượng, đầy đủ thiết bị có sự tương đồng hỗ trợ lẫn nhau có tầm quan trọng rất lớn.
- GIẢI PHÁP lưu trữ khí nén tránh “tụt áp” hệ thống khí nén nhờ bình chứa khí nén cao áp
- Hệ thống khí nén bị tụt áp|Nguyên nhân do đâu?
- Thi công lắp đặt đường ống khí nén|nên dùng chất liệu nhôm hay sắt?
Những thiết bị thiết yếu cần có trong hệ thống khí nén nhà trong nhà máy?
Với 1 hệ thống khí nén trong nhà máy bạn cần phải chuẩn bị những thiết bị cơ bản sau:
- Máy nén khí công suất lớn – máy nén khí trục vít
Mỗi hệ thống khí nén đều cần phải có ít nhất 1 máy nén khí. Tùy vào nhu cầu, quy mô bạn có thể chọn loại máy nén khí có dung tích bình chứa từ 300 – 500 lít hoặc các dòng máy nén khí trục vít cho quy mô lớn cần lượng khí lớn.
Bạn có thể tùy thuộc vào quy mô hệ thống mà chọn mua dòng máy phù hợp. Nếu bạn mới bắt đầu thì hãy nhắc gọi đến HOTLINE: 0934.423.166 Lucky sẽ hỗ trợ bạn.
Tham khảo chi tiết các dòng máy nén công suất lớn – máy nén khí trục vít >>> TẠI ĐÂY
Tên sản phẩm | Giá thành |
Máy nén khí trục vít 7.5 kw | 43.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 11 kw | 55.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 15 kw | 61.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 22 kw | 72.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 30 kw | 96.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 55 kw | 186.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 75 kw | 210.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 110 kw | 345.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 185 kw | 565.000.000 đ |
Máy nén khí trục vít 250 kw | 705.000.000 đ |
Bình chứa khí có vai trò tích trữ khí nén đảm bảo hệ thống khí nén trong nhà máy luôn hoạt động kể cả khi có sự cố. Để lựa chọn được bình khí nén tốt về chất lượng và đảm bảo an toàn bạn nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín hoặc theo kinh nghiệm những người đã qua sử dụng. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo cách lựa chọn bình khí nén tốt trên các website của Điện Máy Lucky.
Hãy cùng tham khảo chi tiết các dòng bình chứa khí nén ngay sau đây:
Thể tích ( Lít ) | Chiều cao (mm ) | Đường kính
( mm ) |
Độ dày
( mm ) |
Giá thành |
Bình khí nén 100l | 1300 | 400 | 6 | 3.500.000 đ |
Bình tích khí 180l | 1500 | 400 | 6 | 4.500.000 đ |
Bình tích áp máy nén khí 230l | 1500 | 450 | 6 | 5.000.000 đ |
Bình tích áp 300l | 1800 | 500 | 6 | 6.000.000 đ |
Bình tích áp 500 lít | 2100 | 600 | 6 | 8.000.000 đ |
Bình chứa khí nén 1000 lít | 2200 | 850 | 6 | 11.000.000 đ |
Bình tích áp 1500 lít | 1980 | 1050 | 8 | 23.000.000 đ |
Bình chứa khí 2000 lít | 2480 | 1050 | 8 | 29.000.000 đ |
Bình khí nén 3000 lít | 2580 | 1270 | 8 | 35.000.000 đ |
Bình chứa khí nén 4000 lít | 2660 | 1460 | 8 | 41.000.000 đ |
Bình tích áp máy nén khí 5000 lít | 3600 | 1380 | 8 | 45.000.000 đ |
Để đảm bảo máy móc có tuổi thọ cao không bị han gỉ mỗi hệ thống bạn nên trang bị thêm 1 chiếc máy sấy khí nén. Hiện trên thị trường có 2 loại chính máy sấy khí nén lạnh và máy sấy khí nén hấp thụ. Tuy nhiên dòng máy sấy khí nén lạnh được sử dụng phổ biến nhất bởi có mức giá thành rẻ, dễ lắp đặt sửa chữa…
STT | Tên Thiết Bị | Model | Công Suất | Đầu Nối Ống Khí |
1 | Máy sấy khô khí nén 1.5 m3 | TMMSK – 15 | 0.43 KW | ZG 1.0 |
2 | Máy sấy khí 2.5 m3 | TMMSK – 25 | 0.6 KW | ZG 1.0 |
3 | Máy sấy chân không 3.8 m3 | TMMSK – 38 | 0.68 KW | ZG 1.5 |
4 | Máy sấy công nghiệp 4.5 m3 | TMMSK – 45 | 0.9 KW | ZG 1.5 |
5 | Bộ sấy không khí 6.8 m3 | TMMSK – 68 | 1.0 KW | ZG 1.5 |
6 | Máy sấy chân không 11.5 m3 | TMMSK – 115 | 1.5 KW | ZG 2.0 |
Ngoài ra, mỗi hệ thống khí nén cần thêm 1 – 2 bộ lọc khí nén công nghiệp với khả năng lọc sạch nước bụi bẩn trước khi đưa vào sử dụng. Từng hệ thống khí nén bạn lựa chọn bộ lọc phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng công việc cũng như tối ưu chi phí. Cụ thể:
Model | Lưu Lượng |
001 | 1.2 m3/ min |
002 | 2.4 m3/ min |
004 | 3.8 m3/ min |
007 | 6.5 m3/ min |
010 | 10.7 m3/ min |
Trên đây là chi tiết toàn bộ thiết bị cho một hệ thống khí nén trong nhà máy, sau khi chọn được thiết bị phù hợp việc quan trọng bạn cần làm chính là lựa chọn đường ống khí nén, tiết diện dây cáp điện và áp tô mát.
Tên máy nén khí trục vít | Lưu lượng khí
( m3/phút ) |
Áp lực
( bar ) |
Áp tô mát | Tiết diện cáp điện
( mm2 ) |
Đầu ra khí nén |
7.5 kw | 1.2 | 7 | 30 A | 3.5 – 5.5 | Phi 20 |
11 kw | 1.8 | 7 | 50 A | 5.5 – 8 | Phi 25 |
15 kw | 2.5 | 7 | 60 A | 8 – 14 | Phi 25 |
22 kw | 3.9 | 7 | 100 A | 14 – 50 | Phi 25 |
37 kw | 6.5 | 7 | 150 A | 38 – 100 | Phi 40 |
75 kw | 13 | 7 | 225 A | 38 – 100 | Phi 50 |
100 kw | 18 | 7 | 300 A | 100 – 150 | Phi 60 |
Nếu bạn cảm thấy việc lựa chọn từng thiết bị cho hệ thống khí nén trong nhà máy khó khăn thì hãy tham khảo ngay TOP 3 hệ thống khí nén được sử dụng phổ biến nhất hiện nay tại: hệ thống khí nén
Xem thêm sản phẩm bán chạy: máy nén khí công nghiệp, máy bơm hơi, máy rửa xe gia đình, máy rửa xe mini, máy rửa xe máy, máy rửa xe áp lực cao,…
Sản phẩm liên quan: bộ rửa xe máy, máy rửa xe, bình bọt tuyết rửa xe, máy bơm mỡ khí nén, máy hút dầu, máy rửa xe ô tô..